Some examples of word usage: unlearned
1. The unlearned man struggled to understand the complex mathematical concept.
Người không học vẫn đấu đá để hiểu khái niệm toán học phức tạp.
2. She was unlearned in the ways of the world, having grown up in a small village.
Cô ấy không biết gì về cách thức của thế giới, vì đã lớn lên ở một ngôi làng nhỏ.
3. The unlearned child was eager to soak up knowledge like a sponge.
Đứa trẻ không học rất háo hức hấp thụ kiến thức như một cái miếng bọt biển.
4. Despite being unlearned in the subject, he was able to grasp the main points of the lecture.
Mặc dù không biết về chủ đề, anh ấy vẫn hiểu được những điểm chính của bài giảng.
5. The unlearned apprentice struggled to keep up with the skilled craftsmen.
Người học việc không biết nghề đấu đá để theo kịp với những thợ thủ công tài ba.
6. The unlearned tourist was easily fooled by the local scam artists.
Du khách không biết dễ dàng bị lừa bởi những kẻ lừa đảo địa phương.