Some examples of word usage: wheezing
1. After running for a long distance, he was wheezing and struggling to catch his breath.
Sau khi chạy một quãng đường dài, anh ấy thở hổn hển và gặp khó khăn trong việc hít thở.
2. The child's wheezing could be a sign of asthma and should be checked by a doctor.
Tiếng rên của đứa trẻ có thể là dấu hiệu của bệnh hen suyễn và nên được kiểm tra bởi bác sĩ.
3. The old man's wheezing was a result of his chronic lung condition.
Tiếng rên của ông già là hậu quả của tình trạng phổi mãn tính của ông.
4. The cat was wheezing and coughing due to a hairball stuck in its throat.
Mèo đang thở hổn hển và ho do một cục lông kẹt trong cổ họng của nó.
5. The wheezing sound coming from the engine indicated a problem with the car.
Âm thanh rên từ động cơ cho thấy có vấn đề với chiếc xe.
6. She was wheezing from laughter after hearing a joke from her friend.
Cô ấy cười đến rên sau khi nghe một câu đùa từ bạn.