to have white hands: có tay sạch; (nghĩa bóng) vô tội; lưng thiện
(chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phn cách mạng, phn động
white elephant
voi trắng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm
to show the white feather
(xem) feather
white light
ánh sáng mặt trời
(nghĩa bóng) nhận xét khách quan
white war
chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế
while witch
thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện
danh từ
màu trắng
sắc tái, sự tái nhợt
her face was a deadly white: mặt cô ta tái nhợt di như thây ma
vi trắng, quần áo trắng, đồ trắng
to be dressed in white: mặc đồ trắng
lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt)
the white of an egg: lòng trắng trứng
the white of the eye: tròng trắng mắt
bột trắng (mì, đại mạch...)
người da trắng
(y học) khí hư
Some examples of word usage: whites
1. The whites of his eyes were bloodshot from lack of sleep.
- Trắng của đôi mắt anh ta đỏ hoe do thiếu ngủ.
2. She always separates her colors from her whites when doing laundry.
- Cô ấy luôn tách quần áo màu và quần áo trắng khi giặt đồ.
3. I prefer to wear whites when playing tennis because they keep me cool in the sun.
- Tôi thích mặc quần áo trắng khi chơi tennis vì chúng giữ cho tôi mát mẻ dưới ánh nắng.
4. The whites of the eggs need to be whipped until they form stiff peaks.
- Lòng trắng của trứng cần phải đánh cho đến khi tạo thành đỉa cứng.
5. The whites of the snow-covered mountains contrasted beautifully with the green valleys below.
- Màu trắng của núi phủ tuyết tuyệt đẹp so với thung lũng xanh dưới đáy.
6. Please pass me the whites so I can touch up this painting.
- Xin hãy đưa cho tôi màu trắng để tôi có thể sửa chữa bức tranh này.
An whites antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whites, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của whites