Some examples of word usage: wind
1. The wind blew through the trees, making a soft rustling sound.
- Gió thổi qua cây, tạo ra âm thanh xào xạc nhẹ nhàng.
2. Be careful, the wind is picking up and it might be difficult to walk straight.
- Hãy cẩn thận, gió đang tăng lên và có thể sẽ khó để đi thẳng.
3. We decided to go kite flying on a windy day at the beach.
- Chúng tôi quyết định đi thả diều vào một ngày gió ở bãi biển.
4. The windmill's blades spun rapidly in the strong wind.
- Cánh cối xay gió quay nhanh trong gió mạnh.
5. The sailor adjusted the sails to catch the wind and move the boat forward.
- Thủy thủ điều chỉnh buồm để bắt gió và đẩy thuyền đi phía trước.
6. The wind howled outside, rattling the windows and shaking the house.
- Gió hú vang bên ngoài, làm rung cửa sổ và lay chuyển ngôi nhà.
Translate to Vietnamese:
1. Gió thổi qua cây, tạo ra âm thanh xào xạc nhẹ nhàng.
2. Hãy cẩn thận, gió đang tăng lên và có thể sẽ khó để đi thẳng.
3. Chúng tôi quyết định đi thả diều vào một ngày gió ở bãi biển.
4. Cánh cối xay gió quay nhanh trong gió mạnh.
5. Thủy thủ điều chỉnh buồm để bắt gió và đẩy thuyền đi phía trước.
6. Gió hú vang bên ngoài, làm rung cửa sổ và lay chuyển ngôi nhà.