(old) stamping ground Thành ngữ, tục ngữ
break fresh ground
deal with something in a new way The researchers were able to break fresh ground in their search for a cancer cure.
common ground
shared beliefs or interests There was little common ground between the two sides and the negotiations for the new machinery did not go well.
cover ground
talk about the important facts and details of something The number of questions seemed endless and we were unable to cover much ground during the meeting.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
ear to the ground
direct one
feet on the ground
an understanding of what can be done, sensible ideas The new manager has his feet on the ground and will probably be able to come up with a sensible solution to our problems.
gain ground
go forward, make progress Our company has been gaining ground in our attempt to be the best in the industry.
get in on the ground floor
be there at the start, be one of the first If I get in on the ground floor at MING'S, I'll advance quickly.
get off the ground
make a successful beginning, go ahead His new business never really got off the ground so he must look for another job.
give ground
move back, retreat, stop opposing someone He refused to give ground on his plans to change the system of office management.Bãi dập (cũ)
Nơi yêu thích mà người ta thường lui tới; một vị trí mà người ta vừa từng dành rất nhiều thời (gian) gian. Đã lâu lắm rồi tui mới trở lại bãi đất dập nát cũ kỹ bên hồ này! Sau khi sum họp, tất cả người trong đám bạn cũ cùng nhau đi về bãi dập của chúng ta, tương tự như chúng ta vừa từng làm hồi cấp ba .. Xem thêm: đất, tem sân dập
Ngoài ra, sân dập ngày xưa. Một thói quen hay đen tối ảnh yêu thích, như trong Bất cứ khi nào chúng tui đến thăm, chúng tui trở lại bãi đất cũ của chúng tôi, hiệu thuốc gần trường trung học nhất. Thuật ngữ này đen tối chỉ một nơi tập trung truyền thống dành cho ngựa hoặc gia (nhà) súc, chúng dùng móng guốc dậm xuống đất. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: giậm đất, giậm đất giậm đất
ANH HÙNG hoặc dậm đất
Nếu đất điểm là nơi giậm đất của ai đó, thì đó là nơi họ dành nhiều thời (gian) gian. Bản thân tui là người của West End. Park Lane, Knightsbridge, Piccadilly và Bond Street là những khu dập khuôn yêu thích của tôi. Những người bạn cũ cũng nhận thấy cô ấy vừa thay đổi nhiều vào dịp Giáng sinh, khi cô ấy anchorage trở lại nơi đóng phim cũ của mình, quán rượu Blue Anchor ở Nam London. Lưu ý: Biểu thức này có thể đen tối chỉ cách ngựa đực đóng dấu khi giao phối. Ngoài ra, nó có thể đến từ những điệu nhảy của những con gà cùng cỏ đực khi chúng tụ tập vào mùa xuân để giao phối. . Xem thêm: tiếp đất, dập dập đất
và dậm đất n. vị trí yêu thích hoặc thông thường của một người. Tôi thích anchorage trở lại và nhìn lại mảnh đất cũ của tui thỉnh thoảng. . Xem thêm: đất dập đất dập cũ
Món khoái khẩu hay thói quen. Chủ nghĩa Châu Mỹ này có từ thế kỷ thứ mười tám và ban đầu được dùng để chỉ một nơi mà ngựa hoặc gia (nhà) súc được tập trung lại với nhau (có lẽ là dậm xuống đất bằng móng guốc của chúng). Vào đầu những năm 1800, nó vừa được chuyển đến một nơi tập trung của con người. D. Dunklin vừa sử dụng nó trong một bức thư năm 1821: "Không cần thiết phải cam kết cung cấp cho bạn bất kỳ rõ hơn nào về các vấn đề trong khu đất cũ của bạn." . Xem thêm: mặt bằng, cũ, tem. Xem thêm:
An (old) stamping ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (old) stamping ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (old) stamping ground