give her credit Thành ngữ, tục ngữ
give her credit
say that she helped or contributed Give Jane credit for staying with Tarzan all these years. ghi công cho (ai đó)
1. Để cung cấp cho một ai đó lời khen ngợi hoặc công nhận. Chúng ta phải ghi công cho Samantha vì vừa hoàn thành dự án đúng thời (gian) hạn. Bạn phải ghi công cho John vì sự khiêm tốn mà anh ấy thể hiện liên quan đến thành công tài chính của mình. Để cấp hoặc mở rộng lớn tín dụng tài chính cho ai đó. Cửa hàng vừa cho chúng tui tín dụng đối với chiếc tivi bị lỗi mà chúng tui đã mua vào tuần trước. Nếu ngân hàng cùng ý cấp tín dụng cho tôi, cuối cùng tui sẽ có thể bắt đầu hoạt động kinh doanh của mình. Ngoài ra, mở rộng lớn tín dụng. Tin tưởng ai đó sẽ trả vào một thời (gian) điểm nào đó trong tương lai những gì họ nợ. Ví dụ, tui không có đủ trước mặt trong tháng này, vì vậy tui hy vọng họ sẽ cấp tín dụng cho tôi. Việc sử dụng tín dụng này có từ giữa những năm 1500.
2. Thừa nhận một thành tích, như trong Họ thực sự nên ghi công cho cô ấy về công chuyện cô ấy vừa hoàn thành. [Cuối những năm 1700] Cụm từ này đôi khi được khuếch lớn để ghi công khi đến hạn trả công, có nghĩa là sự công nhận phải dành cho người xứng đáng. Cách diễn đạt này có lẽ được đặt ra bởi Samuel Adams trong một bức thư (ngày 29 tháng 10 năm 1777), có nội dung: "Hãy ghi công cho người nào đến hạn." Đôi khi người ta đưa cho ai đó đến hạn của họ, như trong Chúng ta thực sự nên cho Nancy vì cô ấy vừa cố gắng giải quyết mớ hỗn độn này. Xem thêm: credit, giveLearn more:
An give her credit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give her credit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give her credit