(one's) cup runneth over Thành ngữ, tục ngữ
all over but the shouting
(See it's all over but the shouting)
all over hell's half acre
all over the place, everywhere I left the gate open, and the cows are all over hell's half acre.
ass over teakettle
falling over backwards, head over heels The cowboy knocked him off his feet - ass over teakettle!
be over
" be finished; end."
below the poverty line
not earning enough to survive, very poor, as poor as a church mouse If husband and wife are earning minimum wage, they're living below the poverty line.
bend over backwards
do anything to help, try to please, go the extra mile They'll bend over backwards to find a room for you. They give excellent service.
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow me over
"it is unbelievable; far out" He's over 50? Well, blow me over!
blow my cover
reveal my true identity, reveal my hiding place With a false passport, I can enter Bali, if nobody blows my cover.
blow over
die down or calm down The problem with the lost invoices has finally blown over and everyone is working hard again. (của) cốc cạn dần
Một người có không số điều tốt đẹp hoặc lợi ích hạnh phúc đến nỗi người ta choáng ngợp trước chúng hoặc bất thể chứa đựng chúng. Có thể trải qua ngày sinh nhật của mình với những đứa con xinh đẹp, người chồng lộng lẫy và rất nhiều người bạn tuyệt cú vời, tui thực sự có thể nói rằng chiếc cốc của tui sắp cạn .. Xem thêm: cup, over, runneth My cup runneth over.
Cung cấp. Tôi vừa nhận được rất nhiều lợi ích mà tui không thể chứa hết được. (Hãy nói khi bạn cảm giác vượt qua vì nhiều điều tốt đẹp vừa xảy đến với bạn.) Tuần này, tui đã trả xong khoản thế chấp của mình, bệnh viêm khớp của tui được cải thiện, và đứa cháu đầu tiên của tui đã chào đời. Không giành được cúp. Janet bất nói nên lời vì hạnh phúc khi chứng kiến bao nhiêu bạn bè, người thân của mình vừa đến chung vui để tổ chức cho mình một bữa tiệc bất ngờ. “Chén của tui cạn rồi,” cuối cùng cô ấy nói .. Xem thêm: cốc, hết, cạn cốc của tui cạn dần
Được ban phước với không số điều tốt lành. Cụm từ này xuất phát từ Thi trời thứ hai mươi ba bắt đầu “Chúa là người chăn dắt tôi”: “Ngươi bôi dầu vào đầu ta; Không giành được cúp." Cách diễn đạt này về hình ảnh một khoản trước thưởng tràn ngập vừa từng phổ biến hơn nhiều so với bây giờ, chủ yếu là vì giờ đây người ta ít quen thuộc hơn với Kinh thánh .. Xem thêm: cup, over, runneth. Xem thêm:
An (one's) cup runneth over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one's) cup runneth over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one's) cup runneth over