Nghĩa là gì:
jollies
jolly /'dʤɔli/- tính từ
- vui vẻ, vui tươi, vui nhộn
- chếnh choáng say, ngà ngà say
- (từ lóng) thú vị, dễ chịu
- jolly weather: thời tiết dễ chịu
- (mỉa mai) thú vị gớm; dễ chịu gớm, hay ho gớm
- what a jolly mess I am in!: mình thật là lâm vào một hoàn cảnh dễ chịu gớm!
- phó từ
- (từ lóng) rất, hết sức, lắm, quá
- jolly tired: mệt hết sức, mệt lử
- you will jolly well have to do it: anh phải làm cái đó là đúng quá đi rồi, nhất định là anh phải làm cái đó rồi
- ngoại động từ
- (thông tục) ((thường) + along) tán tỉnh, phỉnh phờ, phỉnh nịnh
- đùa bỡn, trêu chòng, chòng ghẹo
(one's) jollies Thành ngữ, tục ngữ
get your jollies
(See get your kicks) (một) người tham gia (nhà)
1. tiếng lóng Một sự giải trí, thích thú, hay niềm vui. Thường được sử dụng để chỉ một số mức độ thỏa mãn gian dối. Được sử dụng đặc biệt trong cụm từ "get addition jollies." Các thanh thiếu niên bồn chồn vừa tham gia (nhà) bằng cách ném đá vào những chiếc xe đang chạy qua. Công chuyện của tui vô cùng buồn tẻ, vì vậy tui lấy được niềm vui bằng cách gây rối với khách hàng theo những cách thực sự tinh tế.2. tiếng lóng Một khoảng thời (gian) gian mà một người dành cho niềm vui, sự thư giãn hoặc sự phấn khích, đặc biệt là khi đi du lịch; kỳ nghỉ hoặc kỳ nghỉ của một người. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. A: "Vì vậy, bạn sẽ đi đâu cho các cuộc vui của bạn trong năm nay?" B: "Chúng tui đã nghĩ đến chuyện đi đến Hoa Kỳ, nhưng nó chỉ là quá nhiều tiền. Chúng tui có thể sẽ chỉ đến Tây Ban Nha một lần nữa." Chúng tui đã dành gần 30 giờ cùng hồ mắc kẹt trong sân bay để chờ chuyến bay nối chuyến. Thật là một cách điên rồ để bắt đầu cuộc vui của chúng ta .. Xem thêm: blithe bliss
n. phí hoặc hồi hộp; cảm giác hồi hộp về tình dục; đá. Anh ấy có được niềm vui của mình từ những cú nhấp chuột. . Xem thêm: jolly. Xem thêm:
An (one's) jollies idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one's) jollies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one's) jollies