get your shit together Thành ngữ, tục ngữ
get your shit together
become organized, make a plan and follow it A counsellor can help you get your shit together. Talk to one. lấy (của một người) đi cùng nhau
1. tiếng lóng Để sắp xếp đồ đạc của một người. Anh bạn, hãy tập hợp tất cả chuyện lại với nhau — Tôi đi thăm thứ gì đó của anh ít nhất một lần mỗi ngày! Hãy tập hợp tất cả chuyện lại với nhau — chúng ta phải rời đi trong năm phút nữa và bạn bất muốn quên bất cứ điều gì! 2. tiếng lóng Để làm chuyện để trở nên ổn định hoặc để bắt đầu tiến bộ trong cuộc sống của một người. A: "Bạn có nghe nói rằng Drew dự định vào lớn học vào mùa thu?" B: "Wow, anh ấy thực sự vừa kết hợp với nhau kể từ khi bị bắt vào năm ngoái!" Tôi thực sự nên phải tập hợp những điều tồi tệ của mình lại trước khi tui già và xám xịt bất có thành tựu gì cho tên tuổi của mình .. Xem thêm: hãy cùng nhau tập hợp những điều tồi tệ của mình hãy tự tổ chức sao cho có thể đối phó hoặc đạt được điều gì đó. 2003 Tạp chí XEM (Canada) Hãy tự xem Katie, làm một công chuyện thực sự tồi tệ là tập hợp cô ấy lại với nhau để làm ra (tạo) ra một bữa tối gà tây cho gia (nhà) đình cô ấy. . Xem thêm: get, shit, chung
An get your shit together idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get your shit together, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get your shit together