get yours Thành ngữ, tục ngữ
get yours
be hurt, get hit or injured "After the fight he said, ""You'll get yours! Just wait!""" lấy (của một người)
1. Để nhận một hình phạt hoặc quả báo mà một người đáng phải nhận. Đừng e sợ về những con chim bồ câu phân đó, chúng tui sẽ đảm bảo rằng chúng sẽ lấy phân của chúng khi đến thời (gian) điểm thích hợp. Cô ấy vừa lừa dối tui trong khi kiểm tra? Ồ, cô ấy sẽ lấy được của cô ấy, được thôi! 2. Để trở nên giàu có hoặc thành công về mặt tài chính. Sau khi lớn lên trong trả cảnh cùng kiệt khó, Jim quyết tâm có được của mình bất kể điều gì phải mất. bất chính thức euphemisticLearn more: getLearn more:
An get yours idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get yours, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get yours