Nghĩa là gì:
2-way device
2-way device- (Tech) thiết bị 2 chiều/thu phát
(the) right of way Thành ngữ, tục ngữ
a dead giveaway
a clear signal, an obvious sign The smile on her face was a dead giveaway that she got the job.
a faraway look
the eyes show thoughts of a distant place or friend When I mention horses, you get a faraway look in your eyes.
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
an apple a day keeps the doctor away
eat one apple each day for good health "Mom gave me an apple, saying, ""An apple a day... ."""
any way you slice it
(See no matter how you slice it)
away out
(See way out)
away out of line
(See way out of line)
away to the races
going without a problem, smooth sailing When they approve our business loan, we'll be away to the races.
blow them away
defeat them badly, kick butt The Russians blew them away in the first game of the series.
blow you away
defeat you easily, beat the pants off You're going to play chess with Boris? He'll blow you away. (bên phải) lối đi
1. Quyền chuyển nhượng hoặc cắt ngang tài sản thuộc sở có tư nhân của người khác. Vì tui đã mua mảnh đất này từ chính quyền nên họ có quyền mở đường đối với một số phần nhất định. Quyền hợp pháp đi phía trước hoặc qua phần đường của xe khác. Tại giao lộ có bốn biển báo dừng, người đến trước được quyền ưu tiên. Người đi bộ luôn có quyền nhường đường tại những lối đi dành riêng cho người đi bộ này .. Xem thêm: quyền ưu tiên, quyền ưu tiên * quyền ưu tiên
quyền hợp pháp để chiếm một bất gian cụ thể trên đường công cộng. (* Điển hình: nhận ~; có ~; nhường ai ~; nhường ~.) Hôm qua tui bị tai nạn giao thông, nhưng đó bất phải lỗi của tôi. Tôi vừa có quyền ưu tiên. Đừng tấp vào đường cao tốc nếu bạn bất nhường quyền ưu tiên. đúng đường
1. Quyền của một người hoặc phương tiện di chuyển qua tài sản của người khác, như trong Chủ sở có mới bất thích điều đó, nhưng những người đi bộ đường dài vừa có quyền đi qua những khu rừng này trong nhiều thập kỷ. [Giữa những năm 1700]
2. Quyền đi trước người hoặc phương tiện khác, như trong Thuyền buồm luôn có quyền vượt lên trên thuyền máy và người bơi được quyền vượt qua bất kỳ loại thuyền nào. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: của, phải, cách. Xem thêm:
An (the) right of way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (the) right of way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (the) right of way