(one) has a point (there) Thành ngữ, tục ngữ
hang in (there)
persevere, don (một) có một quan điểm (ở đó)
Quan điểm hoặc ý kiến của một người có ý nghĩa và đáng được xem xét. A: "Tuyết rơi - chúng ta có thực sự nên đi ăn kem không?" B: "Hmm, bạn có lý ở đó." A: "Donna nói rằng chúng tui không cần thêm biểu đồ đó vào báo cáo, xem xét tất cả những biểu đồ khác mà chúng tui có." B: "Ừ, cô ấy có lý.". Xem thêm: point có một ˈpoint (ở đó)
vừa đưa ra một đề xuất hay; có một ý tưởng hay: Anh ấy có một điểm ở đó; nếu bạn bán nhà bây giờ bạn sẽ mất tiền, vậy tại sao bất đợi đến năm sau? ♢ Các nhà vận động bảo vệ quyền động vật có lý khi họ nói rằng chuyện kiểm tra nhiều động vật là bất cần thiết .. Xem thêm: có, điểm. Xem thêm:
An (one) has a point (there) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one) has a point (there), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one) has a point (there)