hang on every word Thành ngữ, tục ngữ
hang on every word
listen carefully to every word that is said When Mr. Frye spoke, we would hang on every word. We listened. chú ý lắng nghe (của một người) từng lời nói
Để lắng nghe rất kỹ, chăm chú hoặc chú ý lắng nghe những gì người ta đang nói. Chính trị gia (nhà) này có sức lôi cuốn đến mức thậm chí còn bị tất cả lời gièm pha của ông ta. Tôi vừa khiến toàn bộ khán giả chú ý đến từng từ của tui vào cuối bài thuyết trình của tui .. Xem thêm: every, hang, on, chat adhere on somebody's ˈwords / every ˈword
lắng nghe những gì ai đó nói với sự chú ý lớn : Vị giáo sư đang nói chuyện với một nhóm sinh viên, họ vừa đeo bám cô ấy từng chữ .. Xem thêm: every, hang, on, word. Xem thêm:
An hang on every word idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hang on every word, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hang on every word