Cut it out! Thành ngữ, tục ngữ
Cut it out!
stop doing something (that's annoying). cắt nó ra
Để ngừng làm chuyện gì đó. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Thôi nào, anh bạn, cắt nó ra! Chúng tui sẽ trả toàn gặp rắc rối nếu bạn cứ ném bóng vào nhà! Nếu họ bất cắt bỏ nó sớm, tui sẽ lên đó và cho họ một đoạn tâm trí của tui .. Xem thêm: cut, out Cut it out!
Inf. Đừng làm vậy nữa !; Đừng nói như thế nữa! (Lệnh cố định.) Sue: Tại sao, tui nghĩ bạn phải lòng Mary! Tom: Cắt nó ra! "Cắt nó ra!" Tommy hét lên khi Billy đánh anh ta lần nữa .. Xem thêm: cut. Xem thêm:
An Cut it out! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Cut it out!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Cut it out!