Dry spell Thành ngữ, tục ngữ
Dry spell
If something or someone is having a dry spell, they aren't being as successful as they normally are. chính sách khô hạn
1. Một thời (gian) kỳ được đặc trưng bởi tình trạng thiếu mưa kéo dài. Cây cối của tui trông khô héo vì đợt khô hạn này mà chúng tui đã gặp phải gần đây. Một giai đoạn được đặc trưng bởi sự thiếu hoạt động. Bởi vì tui đang trải qua thời (gian) kỳ khô hạn với tư cách là một freelancer, tui thường xuyên e sợ về chuyện làm thế nào để thanh toán các hóa đơn của mình. tiếng lóng Một giai đoạn mà trong đó một người bất thể tham gia (nhà) vào hoạt động tình dục. Không, tui đã bất quan hệ tình dục kể từ khi tui chia tay bạn gái, OK? Hiện tại tui đang trải qua một đợt khô hạn .. Xem thêm: dry, spell dry spell
Rur. thời (gian) kỳ bất có mưa. Trận khô hạn vừa giết chết mùa màng. Chúng tui đã bất có một đợt khô hạn dài như vậy kể từ năm 1988 .. Xem thêm: khô hạn, chính tả. Xem thêm:
An Dry spell idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Dry spell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Dry spell