Dry as a bone Thành ngữ, tục ngữ
Dry as a bone
If your lawn is as dry as a bone, the soil is completely dry. (as) khô như xương
Hoàn toàn khô. Trời ạ, hôm nay ngoài kia khô như xương - bất có một chút độ ẩm nào trong bất khí Và nếu sàn nhà đó bất khô như xương khi bạn làm xong, hãy chắc chắn rằng bạn phải treo biển báo — chúng tui không cần bất cứ ai trượt ra khỏi đây !. Xem thêm: khô xương, khô khô như xương
Cái gì khô như xương thì khô lắm. Đến cuối tháng sáu, ao khô như một khúc xương. Lưu ý: Mọi người cũng sử dụng tính từ khô xương thường xuyên hơn nhiều để có nghĩa tương tự. Hỏa hoạn vừa phá hủy hơn 200.000 mẫu rừng khô cằn. Cổ họng anh khô khốc .. Xem thêm: khô xương, khô khô như xương:
1 cực khô. 2 cực kỳ khát .. Xem thêm: xương, khô (as) khô như xương sống
rất khô. Xem thêm: xương, khô. Xem thêm:
An Dry as a bone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Dry as a bone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Dry as a bone