Nghĩa là gì:
remark
remark /ri'mɑ:k/- danh từ
- sự lưu ý, sự chú ý
- worthy of remark: đáng lưu ý
- sự nhận xét; lời phê bình, lời bình luận
- to make (pass) no remark on: không có ý kiến nhận xét gì về (cái gì)
- to pass a rude remark upon someone: nhận xét ai một cách thô bạo
- ngoại động từ
- thấy, chú ý, lưu ý, để ý đến
- nội động từ
- (+ on, upon) nhận xét, phê bình, bình luận
I didn't (quite) catch that (last) remark Thành ngữ, tục ngữ
pointed remark
a remark clearly aimed at a particular person or thing He made a pointed remark during the meeting that was clearly designed to get my attention. Tôi bất (khá) hiểu (cuối cùng) nhận xét đó
Vui lòng lặp lại những gì bạn vừa nói; Tôi bất hoặc bất thể nghe thấy bạn. A: "Shop có cần gì bất ạ?" B: "Cái gì? Tôi bất hiểu nhận xét cuối cùng đó - quạt lò quá to.". Xem thêm: bắt, nhận xét, rằng Tôi vừa không (khá) nắm bắt được nhận xét đó (cuối cùng). và tui không hiểu; Tôi bất nghe thấy bạn.
Tôi bất nghe thấy bạn nói gì, vì vậy bạn vui lòng lặp lại điều đó. John: Bạn vừa nói gì? Tôi vừa không trả toàn nắm bắt được nhận xét cuối cùng đó. Jane: Tôi vừa nói rằng đó thực sự là một ngày nóng. Bill: Chúc bạn có một khoảng thời (gian) gian vui vẻ, nếu bạn có thể. Sally: Tôi bất hiểu. Bill: Chúc bạn có một khoảng thời (gian) gian vui vẻ! Vui thích!. Xem thêm: và, bắt, nhận, nghe, điều đó. Xem thêm:
An I didn't (quite) catch that (last) remark idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with I didn't (quite) catch that (last) remark, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ I didn't (quite) catch that (last) remark