politically correct Thành ngữ, tục ngữ
politically correct
appropriate, not racist or sexist Advertise for a salesperson. Use the politically correct term. đúng về mặt chính trị
Mô tả các tuyên bố hoặc hành vi một cách cẩn thận để tránh xúc phạm hoặc không cảm. CEO của chúng tui liên tục bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông vì ông ấy hiếm khi đưa ra những bài tuyên bố đúng về mặt chính trị .. Xem thêm: đúng về mặt chính trị
Ngoài ra, PC hay p.c. Thể hiện nỗ lực làm ra (tạo) ra những thay đổi xã hội và chính trị rộng lớn rãi để giải quyết những bất công do định kiến gây ra. Nó thường liên quan đến chuyện thay đổi hoặc tránh ngôn ngữ có thể xúc phạm bất kỳ ai, đặc biệt là liên quan đến giới tính, chủng tộc hoặc nền tảng dân tộc. Ví dụ, các biên tập viên của các bài báo lớn vừa gửi nhiều chỉ thị liên quan đến ngôn ngữ đúng về mặt chính trị. Cách diễn đạt này ra đời vào cuối những năm 1900, và sự thái quá trong chuyện cố gắng tuân theo triết lý của nó vừa dẫn đến những trò nhại hài hước. . Xem thêm: đúng poˌlirily corˈrect
(abbr. PC) được sử dụng để mô tả ngôn ngữ hoặc hành vi cố tình tránh xúc phạm những nhóm người cụ thể: Ngày nay, tất cả người đều phải đúng về mặt chính trị. Tôi thậm chí còn nghe thấy một người nào đó ngày hôm trước gọi một người ngắn gọn là 'bị thách thức theo chiều dọc' !. Xem thêm: đúng đúng về mặt chính trị
Tránh nói hoặc cư xử theo cách có thể xúc phạm đến sự nhạy cảm của bất kỳ ai liên quan đến chủng tộc, giới tính, khuynh hướng tình dục, cấp độ kinh tế xã hội hoặc chính trị. Đáng ngạc nhiên là câu nói sáo rỗng này của cuối thế kỷ 20, đủ nổi tiếng để đôi khi được viết tắt là P.C., được sử dụng vào năm 1793 bởi J. Wilson tại Hạ viện Hoa Kỳ: “'Hoa Kỳ,' thay vì 'Nhân dân Hoa Kỳ Kỳ, 'là bánh mì nướng được đưa ra. Điều này bất đúng về mặt chính trị ”(OED trích dẫn). Có lẽ ông Wilson ở đây đang đề cập đến sự chính xác trong ngôn ngữ chính trị. Ý nghĩa hiện tại của cụm từ này bất xuất hiện cho đến giữa những năm 1900 và là một câu nói sáo rỗng vào những năm 1990. Điều tiêu cực, bất chính xác về mặt chính trị, đôi khi cũng được sử dụng. Một lá thư gửi cho biên tập viên của tờ Chicago Daily Herald, viết về chuyện đề xuất xây dựng một nhà thờ Hồi giáo gần mặt đất ở thành phố New York, cho biết, "Việc một nhà thờ Hồi giáo được xây dựng ở khu vực này có phải là 'không đúng về mặt chính trị' không?" (Georgene Beazley, ngày 21 tháng 8 năm 2010). Và một nhân vật thảo luận về một nghi phạm có thể xảy ra, “Chỉ cần để mắt đến anh ta. Những kẻ này thường vặn vẹo. Hầu hết họ bất nghĩ những gì họ đang làm là sai, chỉ là sai về mặt chính trị ”(Nevada Barr, Burn, 2010) .. Xem thêm: đúng. Xem thêm:
An politically correct idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with politically correct, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ politically correct