poke fun at Thành ngữ, tục ngữ
poke fun at
joke about, laugh at, tease She is always poking fun at the way her husband plays golf. chọc ghẹo (ai đó hoặc điều gì đó)
Chế nhạo hoặc chế nhạo ai đó hoặc điều gì đó một cách nhẹ nhàng; để giễu cợt ai đó hoặc điều gì đó. Người hài hước từ lâu vừa chế nhạo những nhân vật cao cấp trong các lĩnh vực xã hội và chính trị, kết quả là khiến nhiều người trong số họ phẫn nộ. Tôi chỉ đang chọc anh ấy - Tôi bất nghĩ rằng anh ấy lại làm điều đó một cách cá nhân như vậy !. Xem thêm: vui vẻ, chọc chọc phá ai đó hoặc điều gì đó
để chế giễu ai đó hoặc điều gì đó. Bạn bất nên chọc phá tui vì những sai lầm của tôi. Họ chỉ đang chọc phá kiến trúc lạ .. Xem thêm: chọc phá, chọc phá chọc phá
xem dưới giễu cợt. . Xem thêm: chọc cười, chọc chọc phá
chọc ghẹo hay chọc ghẹo. 1989 Nước Nga của Basile Kerblay Gorbachev Họ thường chế nhạo những cách làm lố bịch của ông. . Xem thêm: chọc cười, chọc chọc ngoáy
giễu cợt một cách tinh quái .. Xem thêm: chọc cười, chọc chọc ngoáy, để
giễu cợt hay chế giễu, chọc ghẹo. Poke ở đây có nghĩa là "đẩy mạnh" và niềm vui là cái giá của nạn nhân. Thuật ngữ này vừa có từ năm 1835 hoặc lâu hơn. OED trích dẫn Thomas Hood’s Up the Rhine (1840): “Người Mỹ. . . một cách khô baron bắt đầu chọc phá anh ta với người du lịch bất hạnh, ”một tuyên bố bất còn nghi ngờ gì nữa về chuyện ai đang có“ niềm vui. ”. Xem thêm: vui vẻ, chọc phá. Xem thêm:
An poke fun at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poke fun at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poke fun at