political football Thành ngữ, tục ngữ
political football
a program or issue used by politicians to get votes, play political games A day-care program is a political football. Politicians use it to get the votes of parents with babies. bóng đá chính trị
Một vấn đề hoặc tình huống gây ra tranh cãi giữa các đảng phái chính trị khác nhau, thường nhằm đạt được lợi thế. Không mất quá nhiều thời (gian) gian trước khi vấn đề thuế tài sản trở thành một thứ bóng đá chính trị đối với các ứng cử viên .. Xem thêm: bóng đá, chính trị a poˌlitical ˈfootball
một vấn đề hoặc một vấn đề gây tranh cãi và bất cùng và mà các nhóm chính trị khác nhau sử dụng để đạt được phiếu bầu: Thật đáng buồn khi giáo dục vẫn được sử dụng như một thứ bóng đá chính trị, thay vì hành động được thực hiện để cải thiện nó .. Xem thêm: bóng đá, chính trị. Xem thêm:
An political football idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with political football, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ political football