Nghĩa là gì:
adhere
adhere /əd'hiə/- nội động từ
- dính chặt vào, bám chặt vào
- to adhere to the skin: dính chặt vào da
- tham gia, gia nhập
- to adhere to a party: gia nhập một đảng
- tôn trọng triệt để; trung thành với, gắn bó với; giữ vững
- to adhere to an agreement: tôn trọng triệt để hiệp định
- to adhere to one's opinion: giữ vững ý kiến
- to adhere to Marxism-Leninism: trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin
- (từ cổ,nghĩa cổ) tán thành, đồng ý
Kilroy was here Thành ngữ, tục ngữ
be there
be ready, be alert, up for it "The captain of the hockey team shouted to his mates, ""Be there, guys! We have to win this game."""
be there for me
help me when I need it, be supportive, stand by me """Will you be there for me?"" she asked. ""I need your support."""
be there or be square
if you do not come we will think you are call it square We're having a party at 7 on Saturday. Be there or be square!
being there
being where good things happen, being in the right place at the right time Caleb seems to succeed by just being there. Good things happen to him wherever he is.
flattery will get you nowhere
saying nice things will not help you, kiss the blarney stone "When I complimented Anna on her hair, she said, ""Thanks, but flattery will get you nowhere."""
get your buns over here
come here quickly, on the double Wade, get your buns over here and sign your name.
go nowhere fast
be unable to advance, be stuck where you are Without a diploma, you'll be going nowhere fast.
had it up to here
upset too many times, had enough I've had it up to here with his smoking! Yuk!
hang in (there)
persevere, don
hang in there
continue, persevere, be patient, keep on Hang in there until the doctor comes. He'll relieve your pain. Kilroy vừa ở đây
Một câu cửa miệng trong Thế chiến II thường đi kèm với bức vẽ hoạt hình về một người đàn ông với chiếc mũi to đang nhìn qua tường hoặc hàng rào. Có đúng là "Kilroy vừa ở đây" thậm chí còn được vẽ trên Bức tường Berlin không? Xem thêm: tại đây Kilroy vừa ở đây
Một câu cửa miệng bắt nguồn từ Thế chiến thứ hai. Theo tài khoản có thẩm quyền nhất về nguồn gốc của cụm từ này, James Kilroy, người vừa làm chuyện tại một xưởng đóng tàu ở Massachusetts trong chiến tranh, phụ trách chuyện đếm đinh tán. Anh ta đánh dấu kiểm bằng phấn lên mỗi khối đinh tán để đảm bảo rằng chúng sẽ bất được đếm nhiều lần, nhưng những người công nhân được trả lương từng phần, vừa xóa dấu đó khi Kilroy rời đi. Sau khi nhận thức được vấn đề, anh ấy vừa thêm “Kilroy vừa ở đây” và hình vẽ một người đàn ông đang nhìn qua hàng rào. Các con tàu mới vừa đi trước khi các khối đinh tán có thể được sơn, vì vậy các con tàu vừa truyền đi thông điệp rằng “Kilroy vừa ở đây” trong suốt cuộc chiến. Những người lính và thủy thủ vừa sử dụng cụm từ này và nó cũng như phim hoạt hình được vẽ nguệch ngoạc trên tường và những nơi khác ở bất cứ nơi nào họ đến, cho rằng hình vẽ bậy vừa ở đó khi họ đến. Có lẽ nơi khó tin nhất mà cụm từ này được tìm thấy là trên một ngôi nhà dành riêng cho chuyện sử dụng Churchill, Stalin và FDR trong Hội nghị Potsdam năm 1945. Khi câu chuyện diễn ra, Stalin xuất hiện sau khi sử dụng cơ sở và hỏi một phụ tá, "Và Kilroy là ai?". Xem thêm: tại đây. Xem thêm:
An Kilroy was here idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Kilroy was here, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Kilroy was here