Murphy's law Thành ngữ, tục ngữ
Murphy's Law
"""Anything that can go wrong will go wrong."" it never fails" Have you planned for failure? Remember, Murphy's Law applies to all projects. Định luật Murphy
Tiên đề rằng nếu điều gì đó có thể xảy ra sai, nó sẽ xảy ra. Người quản lý luôn cố gắng đoán trước định luật Murphy, yêu cầu chúng tui chuẩn bị cho bất cứ điều gì có thể xảy ra sai sót trong một dự án. Tất nhiên bánh mì nướng vừa hạ cánh bên bơ. Định luật Murphy .. Xem thêm: luật Định luật Murphy
Nếu bất cứ điều gì có thể sai, nó sẽ xảy ra, như trong Chúng tui có thể nghĩ rằng chúng tui đã bao gồm tất cả các rõ hơn vì lợi ích, nhưng hãy nhớ định luật Murphy. Danh tính của Murphy, nếu bao giờ là một người thật, vẫn chưa được biết. Một số người cho rằng nó đen tối chỉ (nhưng bất phải do) một người Ireland ngu ngốc tên là Murphy phát minh ra. [c. Năm 1940]. Xem thêm: law Murphy's law
nếu có gì sai thì sẽ xử lý được. Định luật Murphy được đánh giá là nguồn cảm hứng của một giám đốc dự án người California cho công ty Northrop, phụ thuộc trên nhận xét của một cùng nghiệp, Đại úy Edward Murphy của Phòng thí nghiệm máy bay hiện trường Wright vào năm 1949. Năm 1955, Bản tin Cơ học Hàng bất giải thích Định luật Murphy là 'Nếu một bộ phận của máy bay có thể được lắp đặt bất chính xác, ai đó sẽ lắp đặt nó theo cách đó' .. Xem thêm: law ˌMurphy's ˈLaw
(hài hước) một tuyên bố về thực tế rằng, nếu bất cứ điều gì có thể xảy ra sai, nó sẽ trở nên sai lầm: Tất nhiên phải đến ngày phỏng vấn xin chuyện của tui thì chiếc xe bị hỏng - đó là Định luật Murphy. Biểu thức này được đặt theo tên của Edward A. Murphy, Jr., một kỹ sư trong Lực lượng Không quân Hoa Kỳ .. Xem thêm: law Murphy's law
Nếu bất cứ điều gì có thể sai, nó sẽ. Biểu thức này dường như bắt nguồn từ giữa những năm 1900 trong Không quân Hoa Kỳ. Theo một bài báo trên tờ San Francisco Chronicle ngày 16 tháng 3 năm 1978 (được trích dẫn trong Random House History Dictionary of American Slang), trong một số cuộc thử nghiệm tại Căn cứ Không quân Edwards vào năm 1949, Đại úy Ed Murphy, một kỹ sư, vừa thất vọng với một bộ phận bị trục trặc. và nói về kỹ thuật viên chịu trách nhiệm, "Nếu có bất kỳ cách nào để làm sai, anh ta sẽ làm." Trong vòng vài tuần, tuyên bố của anh ta được gọi là "Định luật Murphy", và vào khoảng năm 1960, nó vừa đi vào từ vựng dân sự và được gắn với chỉ về bất kỳ sai lầm hoặc sai sót nào. Trong nhiều thập kỷ tiếp theo nó trở thành một khuôn sáo .. Xem thêm: luật. Xem thêm:
An Murphy's law idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Murphy's law, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Murphy's law