mum's the word Thành ngữ, tục ngữ
mum's the word
do not tell anyone, this is on the QT "She told us the secret. Then she whispered, ""Mum's the word.""" là lời của mẹ
Yêu cầu hoặc cam kết giữ bí mật (an ninh) điều gì đó. Bây giờ, tui không muốn ai biết rằng tui đang mang thai, vì vậy mẹ nên từ. bí mật (an ninh) của bạn là an toàn với tôi. Mẹ là từ .. Xem thêm: từ Mẹ là từ.
Hình. cam kết bất tiết lộ bí mật (an ninh) hoặc tiết lộ về điều gì đó hoặc ai đó. "Lời của mẹ", Jane nói để xoa dịu tâm trí của Mary về bí mật (an ninh) của cô ấy .. Xem thêm: chat mum's the chat
Không nói gì về điều này, đó là một bí mật, như lời của Mẹ trong bữa tiệc bất ngờ tối nay. Cụm từ này có từ khoảng năm 1700, nhưng mẹ, nghĩa là "im lặng", vừa cũ hơn nhiều. Trong 2 Henry VI (1: 2), Shakespeare vừa viết, "Hãy bịt chặt môi và bất nói lời nào ngoài tiếng mẹ đẻ." . Xem thêm: lời mum's chat
nói gì; bất tiết lộ bí mật. bất chính thức Trong cả hai thành ngữ này, mum là viết tắt của một âm thanh không chính phủ được làm ra (tạo) ra với đôi môi mím lại biểu thị sự bất muốn hoặc bất có tiềm năng nói. 1991 Atlantic City Mẹ là người sẽ đóng vai những nhân vật chính trong câu chuyện khốn cùng khổ này. . Xem thêm: từ ˌmum’s the ˈword!
(không chính thức) được sử dụng để nói với ai đó giữ bí mật (an ninh) hoặc để nói với ai đó rằng bạn sẽ giữ bí mật: ‘Không ai được đề cập đến dự án này bên ngoài văn phòng. Tôi hy vọng điều đó rõ ràng. ”“ Chúng tui hiểu, John. Mum’s the word! ’Hai thành ngữ này dùng để chỉ âm thanh bạn làm ra (tạo) ra khi ngậm miệng. lời của mẹ
Không nói gì về bí mật (an ninh) bạn biết: Lời mẹ nói trong bữa tiệc bất ngờ .. Xem thêm: lời nói của mẹ lời nói của mẹ
Giữ bí mật. Cụm từ tiếng lóng có vẻ hiện lớn này vừa được Shakespeare sử dụng - “Hãy ngậm chặt môi và bất nói lời nào ngoài“ mẹ ”(HenryVI, Phần 2, 1.2) - cũng như nhiều nhà văn trước đó. Từ mẹ có nghĩa là im lặng từ khoảng năm 1350 và xuất phát từ âm thanh bắt chước được làm ra (tạo) ra khi môi của một người khép lại (một loại tiếng vo ve). Định vị thực tế “Mum’s the word” xuất hiện trên bản in nhiều lần từ khoảng năm 1700 .. Xem thêm: word. Xem thêm:
An mum's the word idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mum's the word, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mum's the word