music to my ears Thành ngữ, tục ngữ
music to my ears
good news, a message that makes me happy When she called my name, it was music to my ears. âm nhạc đến tai (của một người)
Điều gì đó thật vui khi nghe, chẳng hạn như tin tốt. Khi Michelle nghe tin con trai và con dâu sắp có em bé, thì đó là âm nhạc đến tai của cô .. Xem thêm: tai, nhac nhac si noi tieng
Fig. một âm thanh chào đón ai đó; tin tức mà ai đó rất vui khi được nghe. A: Đây là trước lương của bạn cho tháng này. B: Ah, đó là âm nhạc đến tai tui !. Xem thêm: tai, nhac chuong nhac den tai ai
Thông tin cực vui, tin cực hay, như trong Vậy họ sắp cưới? Đó là âm nhạc đến tai tôi. . Xem thêm: tai, nhac chuong nhac den nha
THƯỜNG XUYÊN Nếu ai đó nói điều gì đó mà âm nhạc đến tai bạn, thì bạn sẽ rất vui khi nghe được điều đó. Đó hẳn là âm nhạc đến tai bạn, Carlo, để nghe họ tôn trọng bạn đến mức nào. `` Sẽ có một phần thưởng lớn khác trong đó dành cho bạn. '' - Âm nhạc đến tai tôi. '. Xem thêm: tai, nhac chuong nhac den nha
nghe hay nhat hay nhat .. Xem thêm: tai, nhac. Xem thêm:
An music to my ears idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with music to my ears, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ music to my ears