Run a mile Thành ngữ, tục ngữ
Run a mile
If someone "Runs a mile", they do everything they can to avoid a situation. Example "I was worried that he'd take one look at me and run a mile."chạy một dặm
Để tránh điều gì đó bằng tất cả cách có thể. Anh ấy nói rằng anh ấy là một diễn viên hài tuyệt cú vời, nhưng tui cá là anh ấy sẽ chạy một dặm nếu bạn cố đưa anh ấy lên sân khấu.. Xem thêm: dặm, chạychạy một dặm
chủ yếu là NGƯỜI ANH, THÔNG TINNếu ai đó chạy một dặm , họ cố gắng hết sức để thoát khỏi một người, một vật hoặc một tình huống. Hầu hết đàn ông chạy cả dặm khi nhìn thấy một cô gái khóc. Ngày nay, hầu hết chúng ta chạy cả dặm khi nhắc đến nhựa. Anh ấy đủ thân thiện nhưng anh ấy sẽ chạy cả dặm nếu tui mời anh ấy đi chơi.. Xem thêm: dặm, chạychạy một dặm
được sử dụng để thể hiện rằng ai đó sợ hãi hoặc rất bất muốn làm điều gì đó. bất chính thức 1999 Chris Dolan Ascension Day Cô ấy sẽ chạy một dặm nếu bạn liên hệ trực tiếp với cô ấy. Tôi sẽ làm trung gian của mình, cho bạn và cô ấy, nếu bạn cũng làm như vậy với tôi. . Xem thêm: dặm, chạychạy một dặm (từ ai đó/thứ gì đó)
(không trang trọng) cho thấy bạn rất sợ ai đó/thứ gì đó: Cô ấy thích anh ấy nhưng cô ấy sẽ chạy một dặm nếu anh ấy cầu hôn cô ấy.. Xem thêm: dặm, chạy. Xem thêm:
An Run a mile idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Run a mile, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Run a mile