Run amok Thành ngữ, tục ngữ
Run amok
When things or people are running amok, they are wild and out of control.('Run amuck' is also used.)chạy điên cuồng
1. Cư xử hoặc chạy lung tung một cách ngông cuồng, ngang ngược, mất kiểm soát; trở nên điên rồ hoặc hỗn loạn. Chúng tui đã cố gắng sắp xếp một số trò chơi có tổ chức cho bọn trẻ, nhưng ngay khi đến đây, chúng bắt đầu chạy như điên. Dân làng đang dọn dẹp đống đổ nát trong nhiều ngày sau khi những con bò tót chạy điên cuồng trên đường phố.2. Trở nên tồi tệ hoặc trở nên tồi tệ; vượt khỏi tầm kiểm soát; để đi haywire. Toàn bộ hoạt động này vừa chạy điên cuồng. Tôi bất biết làm thế nào chúng ta có thể trả thành trước thời (gian) hạn trong những điều kiện này.3. ngày Lao vào trong một cơn điên cuồng bạo lực, giết người. Đây là nghĩa gốc của cụm từ, lấy từ tiếng Mã Lai. "Amok" cũng có một cách viết thay thế cũ hơn, "amuck." Các thành viên của gia (nhà) tộc chiến binh được biết là chạy điên cuồng trên chiến trường trong cơn điên cuồng khát máu.. Xem thêm: amok, runrun amok
và run amuck to go awry; trở nên tồi tệ; để biến xấu; để đi vào một điên cuồng. (Từ một từ tiếng Mã Lai có nghĩa là chạy lung tung trong cơn điên cuồng dữ dội.) Kế hoạch của chúng tui chạy điên cuồng. Anh ấy chạy điên cuồng vào đầu năm học và chưa bao giờ trả toàn anchorage trở lại đường đua.. Xem thêm: điên cuồng, chạychạy điên cuồng
Ngoài ra, chạy bạo loạn hoặc hoang dã . Cư xử một cách điên cuồng, mất kiểm soát hoặc bất kiềm chế. Ví dụ, tui sợ rằng nếu tui để đứa trẻ một mình, nó sẽ chạy loạn và khó bình tĩnh lại, hoặc Cỏ dại chạy loạn trong bãi cỏ, hoặc Lũ trẻ chạy lung tung trong sân chơi. Amok bắt nguồn từ một từ tiếng Mã Lai có nghĩa là "điên cuồng" và được chuyển sang tiếng Anh, và lúc đầu được đánh vần là amuck, vào nửa sau của những năm 1600. Chạy bạo loạn có từ đầu những năm 1500 và bắt nguồn từ một ý nghĩa trước đó, đó là một con chó săn đang theo dõi mùi động vật. Chạy hoang dã đen tối chỉ một con vật trở lại trạng thái tự nhiên, bất được chăm nom; ngày sử dụng nghĩa bóng của nó từ cuối những năm 1700. . Xem thêm: amok, runrun amok
cư xử mất kiểm soát và gây rối. Amok , trước đây cũng được đánh vần là amuck , bắt nguồn từ từ amuk trong tiếng Mã Lai, có nghĩa là 'trong cơn điên cuồng giết người', theo nghĩa này lần đầu tiên nó được đưa vào tiếng Anh vào đầu thế kỷ 16. 1990 New York Review of Books Bài báo của Hersh là chủ nghĩa giật gân đang phát điên. Nó bất có công cho anh ta hoặc Tạp chí New York Times. . Xem thêm: amok, runrun aˈmok
hành xử theo cách hoang dã hoặc mất kiểm soát: Đám đông chạy toán loạn qua các đường phố khi họ nghe tin người đứng đầu của họ bị giết. Amok bắt nguồn từ tiếng Mã Lai có nghĩa là 'tấn công dữ dội'.. Xem thêm: amok, runrun amok
(ˈrən əˈmək) in. to go awry. (Từ một từ tiếng Mã Lai có nghĩa là chạy lung tung trong cơn điên cuồng dữ dội.) Kế hoạch của chúng tui chạy điên cuồng. . Xem thêm: amok, runrun amok, to
To go crazy; cư xử một cách hoang dã, điên cuồng. Thuật ngữ này phụ thuộc trên từ amok trong tiếng Mã Lai, có nghĩa là “trạng thái điên cuồng”. Tuy nhiên, ở Anh, ban đầu nó được đánh vần là amuck, như trong lời kể của Andrew Marvell (The Rehearsal Transposed, 1672): “Giống như một người da đỏ cuồng nộ . . . anh ta chạy một mucke (như họ gọi nó ở đó) đâm tất cả người đàn ông anh ta gặp. Xem thêm: chạy. Xem thêm:
An Run amok idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Run amok, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Run amok