Salt in a wound Thành ngữ, tục ngữ
Salt in a wound
If you rub salt in a wound, you make someone feel bad about something that is already a painful experience. 'Pour salt on a wound' is an alternative form of the idiom.sát muối vào vết thương của/(của (một) người)
Tình trạng trầm trọng hơn khiến điều gì đó khó chịu, khó khăn hoặc đau đớn thậm chí còn tồi tệ hơn. Tôi bất thể tin rằng Sally lại chia tay với John một ngày sau khi đội của anh ấy thua trận tranh chức không địch. Nói về muối trong vết thương! Niềm tự hào của tui đã bị tổn thương khi tui không nhận được công việc, nhưng tui như xát muối vào vết thương khi biết rằng họ vừa trao nó cho Dave.. Xem thêm: muối. Xem thêm:
An Salt in a wound idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Salt in a wound, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Salt in a wound