Throw your hat in the ring Thành ngữ, tục ngữ
Throw your hat in the ring
If someone throws their hat in the ring, they announce that they want to take part in a competition or contest. 'Toss your hat in the ring' is an alternative. ném (của) một người vào (vào) võ đài
Để thông báo rằng một người sẽ cạnh tranh với những người khác, đặc biệt là trong một cuộc bầu cử chính trị. Tôi đang nghĩ về chuyện ném chiếc mũ của mình vào vòng trong cho lớp trưởng! Như vừa được đoán trước rộng rãi, ngày hôm qua thống đốc vừa ném mũ của mình vào võ đài cho cuộc bầu cử tổng thống vào năm tới .. Xem thêm: đội mũ, đeo nhẫn, ném ném mũ vào (hoặc vào) võ đài
cho biết sự sẵn lòng để thực hiện một thử thách hoặc tham gia (nhà) một cuộc thi. 1998 Times Chúng tui đã đoán trước rằng Nam Phi sẽ ngả mũ trước võ đài trong một thời (gian) gian và rất coi trọng chuyện ứng cử. . Xem thêm: mũ, vòng, ném. Xem thêm:
An Throw your hat in the ring idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Throw your hat in the ring, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Throw your hat in the ring