Tickle your fancy Thành ngữ, tục ngữ
Tickle your fancy
If something tickles your fancy, it appeals to you and you want to try it or have it. cù (của một người) ưa thích
Để thu hút hoặc dễ chịu đối với ai đó; hấp dẫn hoặc quan tâm đến ai đó. A: "Sau này có muốn đi xem phim không?" B: "Tôi bất biết, bất có gì khiến tui thực sự thích thú khi ra rạp cả." Tôi sẽ bất khai chuyên ngành của mình cho đến khi tui đã có vài năm lớn học để xem điều gì kết thúc với sự ưa thích của tui .. Xem thêm: ưa thích, cù là cù lạ mắt của ai đó
để quan tâm đến ai đó; để làm cho ai đó tò mò. Tôi có một vấn đề thú vị ở đây mà tui nghĩ sẽ làm bạn thích thú. Điều này bất làm tui thích thú gì cả. Điều này thật buồn tẻ và nhàm chán. Thuật ngữ này sử dụng ưa thích theo nghĩa "thích" hoặc "hương vị". [Nửa sau những năm 1700]. Xem thêm: ưa thích, làm nhột bolt / booty / amuse somebody’s ˈfancy
(thân mật) làm ơn hoặc thu hút ai đó: Mary có vẻ sợ một số cô gái khác sẽ bắt gặp Alan’s ưa thích. ♢ Cô ấy nhìn thấy bức tranh vừa lấy mất niềm yêu thích của tui và nhất quyết muốn tặng nó làm quà .. Xem thêm: bắt, ưa thích, chụp, cù. Xem thêm:
An Tickle your fancy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Tickle your fancy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Tickle your fancy