Tom Tiddler's ground Thành ngữ, tục ngữ
break fresh ground
deal with something in a new way The researchers were able to break fresh ground in their search for a cancer cure.
common ground
shared beliefs or interests There was little common ground between the two sides and the negotiations for the new machinery did not go well.
cover ground
talk about the important facts and details of something The number of questions seemed endless and we were unable to cover much ground during the meeting.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
ear to the ground
direct one
feet on the ground
an understanding of what can be done, sensible ideas The new manager has his feet on the ground and will probably be able to come up with a sensible solution to our problems.
gain ground
go forward, make progress Our company has been gaining ground in our attempt to be the best in the industry.
get in on the ground floor
be there at the start, be one of the first If I get in on the ground floor at MING'S, I'll advance quickly.
get off the ground
make a successful beginning, go ahead His new business never really got off the ground so he must look for another job.
give ground
move back, retreat, stop opposing someone He refused to give ground on his plans to change the system of office management. Khu đất của Tom Tiddler
1. Một trò chơi dành cho trẻ em trong đó một người chơi (được mệnh danh là "Tom Tiddler") phải bắt những người chơi khác cố gắng xâm nhập hoặc xâm nhập vào khu vực của họ để "cướp" vàng tưởng tượng của họ. Tôi nhớ mình là những đứa trẻ và chơi những trò chơi như Tom Tiddler's arena hay nhảy lò cò. Ngày nay, trẻ em chỉ ngồi trên điện thoại xem video trực tuyến. Theo cách mở rộng, một lĩnh vực hoặc tình huống trong đó một lĩnh vực có thể làm ra (tạo) ra lợi nhuận đáng kể nhưng đang hoặc có thể gặp rủi ro hoặc nguy hiểm. Khu vực này vừa trở thành một cái gì đó của Tom Tiddler đối với ba nước lớn xung quanh nó, mỗi nước đều tự nhận tài nguyên của mình. Việc bãi bỏ quy định vừa tạo ra nền tảng của Tom Tiddler cho các tập đoàn khai thác tất cả con đường có thể để tối (nhiều) đa hóa lợi nhuận, mặc dù một thị trường bất ổn định như vậy cuối cùng dẫn đến một trong những cuộc khủng hoảng kinh tế lớn nhất trong lịch sử .. Xem thêm: ground, tom Nền tảng của Tom Tiddler
nơi mà trước hoặc lợi nhuận được làm ra (tạo) ra một cách dễ dàng. Tom Tiddler's arena là tên của một trò chơi dành cho trẻ em, trong đó một trong những người chơi, tên là Tom Tiddler, đánh dấu lãnh thổ của họ bằng cách vẽ một đường trên mặt đất. Những người chơi khác chạy qua dòng này và kêu to "Chúng tui đang ở trên mặt đất của Tom Tiddler, nhặt vàng và bạc". Sau đó họ bị truy đuổi bởi Tom Tiddler và người đầu tiên (hoặc đôi khi là người cuối cùng) bị bắt vừa chiếm lấy vị trí của anh ta hoặc cô ta .. Xem thêm: ground, tom. Xem thêm:
An Tom Tiddler's ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Tom Tiddler's ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Tom Tiddler's ground