Walking encyclopedia Thành ngữ, tục ngữ
Walking encyclopedia
A very knowledgeable person is a walking encyclopedia.
walking encyclopedia|encyclopedia|walking
n. phr. A polymath; a person very well versed in a number of different disciplines. My uncle is a veritable walking encyclopedia when it comes to the history of World War II.
Antonym: WALKING DICTIONARY. một bách khoa toàn thư đi bộ
Một người có kiến thức rất lớn và rõ hơn về một loạt các sự kiện khác nhau và người có thể đọc lại chúng khi được yêu cầu. Lily tương tự như một cuốn bách khoa toàn thư đi bộ khi nói về loài bò sát .. Xem thêm: bách khoa toàn thư đi bộ bách khoa toàn thư đi bộ
Một người rất hiểu biết, như trong Ask Rob-anh ấy là một cuốn bách khoa toàn thư đi bộ về lịch sử quân sự. Một cách diễn đạt tương tự, từ điển đi bộ, vừa được George Chapman sử dụng trong bài thơ "Nước mắt hòa bình" (khoảng 1600). . Xem thêm: bách khoa toàn thư, đi bộ ˈdictionary, encycloˈpedia, v.v.
(không chính thức) được sử dụng để mô tả một ví dụ về con người hoặc sinh vật được đề cập: Geoff là một bách khoa toàn thư đi bộ. Anh ấy biết về tất cả thứ. ♢ She’s a airing Dictionary (= cô ấy biết rất nhiều từ) .. Xem thêm: airing Walking encyclopedia, a
Một cá nhân cực kỳ hiểu biết. Thuật ngữ này ví một người với một khối lượng lớn học tập. Một trong những phiên bản sớm nhất của câu nói sáo rỗng này vừa xuất hiện trong bài thơ "Nước mắt hòa bình" của George Chapman (khoảng 1559–1634): "Và hãy để một học giả mang theo tất cả các quyển sách của Trái đất, anh ta sẽ chỉ là một cuốn từ điển đi bộ." Trong Louisa May Alcott’s Little Women (1869) Meg nói đầy ngưỡng mộ về một người đàn ông mà cô coi là “một cuốn bách khoa toàn thư biết đi.”. Xem thêm: đi bộ. Xem thêm:
An Walking encyclopedia idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Walking encyclopedia, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Walking encyclopedia