home truth Thành ngữ, tục ngữ
home truth
an uncomfortable fact: "She's going to have to sit down and hear some home truths." sự thật tại gia (nhà)
Một sự thật khó chịu hoặc khó chịu, đặc biệt là một sự thật khó nghe hoặc khó thừa nhận. Thường được dùng ở số nhiều. Sau khi cảm giác mệt mỏi với những lời phàn nàn liên tục của Paul, Jana quyết định nói với anh ấy một vài sự thật về thái độ tồi tệ của anh ấy .. Xem thêm: home, accuracy a ˌhome ˈtruth
một lời chỉ trích trung thực của một người vừa nói thẳng với họ: Đã đến lúc ai đó nói cho cậu biết một vài sự thật ở nhà, cậu bé của tui !. Xem thêm: nhà, sự thật. Xem thêm:
An home truth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with home truth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ home truth