Nghĩa là gì:
steep steep /sti:p/- tính từ
- (thông tục) quá quắt, không biết đều
- steep demand: sự đòi hỏi quá quắt
- ngoa, phóng đại, không thể tin được
- steep story: câu chuyện không thể tin được
- danh từ
- sự ngâm (vào nước)
- to put something in steep: ngâm vật gì
- ngoại động từ
- ngâm vào nước
- to steep in: thấm, ngấm vào; mê mải, miệt mài
- steeped in slumber: ngủ mê mệt
- steeped in misery: nghèo rớt mồng tơi
little (bit) steep Thành ngữ, tục ngữ
a little steep
a little high in price, too much money to pay I'd like to buy that leather coat but the price is a little steep. hơi (một chút) dốc
Đắt hơn một chút so với mong muốn hoặc dự kiến. Ba mươi đô cho hai vé xem phim và một suất bỏng ngô? Đó là một chút dốc, bạn có nghĩ vậy không? Họ nói rằng chuyện sửa chữa sẽ vào khoảng $ 500, có vẻ hơi dốc, nếu bạn hỏi tui .. Xem thêm: ít, dốc dốc ít
và đắt trước một chút. tương đối đắt; chi phí nhiều hơn một người muốn trả. Đồ ăn ở đây tuy hơi đắt nhưng được nhiều bạn nhé .. Xem thêm: ít, dốc. Xem thêm:
An little (bit) steep idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with little (bit) steep, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ little (bit) steep