peg on which to hang something Thành ngữ, tục ngữ
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
bail someone or something out
help or rescue The government has decided to bail out the troubled bank.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
bring home the importance of something to someone
make someone fully realize something He was unable to bring home the importance of arriving early for the meeting.
bring something on
cause to develop rapidly I don
brush up on something
review something one has already learned I
can't make heads or tails of something
" can't understand something at all;"
dead set against something
determined not to do something They are dead set against their son going to Europe for a year. một cái chốt để treo (một cái gì đó)
Một cái gì đó hoạt động phần lớn hoặc chủ yếu phục vụ cho chuyện thể hiện hoặc trình bày một cái gì đó khác, thường là ý kiến, niềm tin hoặc ý tưởng của một người (về một cái gì đó). Rõ ràng ngay từ rất sớm rằng đạo diễn đang sử dụng bản chuyển thể này như một cái chốt để treo chương trình nghị sự chính trị của riêng mình. Cốt truyện của vở nhạc kịch mỏng đến mức buồn cười, nhưng hầu hết khán giả sẽ sẵn lòng xem qua vì cho rằng chương trình chủ yếu là một cái chốt để treo những con số bài hát và điệu nhảy hấp dẫn, vui nhộn .. Xem thêm: hang, on, peg một cái chốt để treo một thứ gì đó
Nếu bạn sử dụng một cái gì đó như một cái chốt để treo những ý tưởng hoặc quan điểm của mình, bạn sẽ sử dụng nó để giới thiệu hoặc thu hút sự chú ý đến những ý tưởng hoặc quan điểm này. Anh ấy hiếm khi thảo luận về cuốn sách, sử dụng nó như một cái chốt để treo ý kiến của mình - và bất nhất thiết là những ý kiến liên quan đến cuốn sách. Những sự kiện này làm ra (tạo) thời cơ cho các phát ngôn viên của phe đối lập treo lên những cáo buộc về sự quản lý yếu kém của chính phủ. Lưu ý: Biểu thức này có thể được sử dụng để chỉ ra rằng các ý kiến hoặc quan điểm bất liên quan trực tiếp đến chủ đề chính đang được thảo luận. . Xem thêm: hang, on, peg, something. Xem thêm:
An peg on which to hang something idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with peg on which to hang something, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ peg on which to hang something