shot in the dark Thành ngữ, tục ngữ
a shot in the dark
a wild guess, a try, hazard a guess His answer was incorrect. It was a shot in the dark.
shot in the dark
an attempt without much hope or chance of succeeding The attempt to find the small boy who had fallen into the river was a shot in the dark.
shot in the dark|dark|shot
n. phr. An attempt without much hope or chance of succeeding; a wild guess. A was just a shot in the dark, but I got the right answer to the teacher's question. một cảnh anchorage trong bóng tối
1. Một phỏng đoán hoặc ước tính với rất ít hoặc bất đảm bảo về độ chính xác của nó. Chà, đây chỉ là một cảnh anchorage trong bóng tối, nhưng tui sẽ nói rằng câu trả lời cho câu hỏi là 52,2. Một nỗ lực bất được mong đợi thành công hoặc có rất ít thời cơ thành công. Đó thực sự chỉ là một cảnh anchorage trong bóng tối khi tui cố sửa máy giặt, nhưng tui đã thực sự có thể làm cho nó hoạt động trở lại trong lần thử đầu tiên !. Xem thêm: chụp trong bóng tối, chụp trong bóng tối
Hình. một nỗ lực rất chung chung; một phỏng đoán hoang đường. Đó chỉ là một cảnh anchorage trong bóng tối. Tôi bất biết mình vừa chính xác. Nào, hãy thử nó. Ngay cả một phát súng trong bóng tối cũng có thể thắng .. Xem thêm: bóng tối, bắn bắn trong bóng tối
Một phỏng đoán hoang đường, thiếu căn cứ; ngoài ra, một nỗ lực có rất ít thời cơ thành công. Ví dụ: Đó là một cảnh anchorage trong bóng tối, nhưng các kỹ sư vừa linh cảm rằng chuyện thay thế van sẽ làm cho hệ thống hoạt động hoặc Bạn có thể thử tìm chìa khóa của mình trên bãi biển, nhưng tui nghĩ đó là một cảnh anchorage trong bóng tối. [Thông thường; cuối những năm 1800]. Xem thêm: trong bóng tối, bắn một phát súng trong bóng tối
hoặc một cú đâm trong bóng tối
Nếu đoán là một phát súng trong bóng tối hoặc một cú đâm trong bóng tối, thì nó bất phải phụ thuộc trên sự kiện, nhưng có một thời cơ nhỏ là nó sẽ đúng. Chiến lược của chúng tui dựa trên trí thông minh tốt. Đây bất phải là một cảnh anchorage trong bóng tối. Ông mô tả các nhân vật của chính phủ như một vết đâm trong bóng tối .. Xem thêm: trong bóng tối, bắn một phát súng (hoặc một nhát dao) trong bóng tối
một hành động mà kết cục bất thể lường trước được; một phỏng đoán đơn thuần. Việc sử dụng ẩn dụ in the aphotic có nghĩa là ‘trong tình trạng bất biết gì’ có từ cuối thế kỷ 17 .. Xem thêm: dark, attempt a attempt / đâm in the ˈdark
a đoán; một chuyện bạn làm mà bất biết kết quả sẽ ra sao: Hình anh ta nghĩ ra thực ra chỉ là một phát bắn trong bóng tối .. Xem thêm: dark, shot, đâm attempt in the aphotic
n. một nỗ lực rất chung chung; một phỏng đoán hoang đường. Đó chỉ là một cảnh anchorage trong bóng tối. Tôi bất biết mình vừa chính xác. . Xem thêm: chụp trong bóng tối, chụp chụp trong bóng tối
Không chính thức
1. Một dự đoán.
2. Một nỗ lực có rất ít thời cơ thành công .. Xem thêm: dark, attempt attempt in the dark, một
Một phỏng đoán hoang đường. Chụp mà bất thấy thì tốt nhất là chụp lâu. Thuật ngữ này vừa xuất hiện từ cuối thế kỷ XIX. Đó là tựa đề của một bộ phim vui nhộn năm 1964 với sự tham gia (nhà) của Peter Sellers trong vai một thám hi sinh vụng về, Thanh tra Clouseau, người tin rằng một phụ nữ xinh đẹp (do Elke Sommer thủ vai) không tội giết người bất chấp tất cả bằng chứng ngược lại. Graham Greene vừa sử dụng cách diễn đạt trong The Third Man (1950): “Đó là một cảnh anchorage trong bóng tối, nhưng anh ấy vừa có cảm giác bản năng chắc chắn rằng có điều gì đó bất ổn.” . Xem thêm: shot. Xem thêm:
An shot in the dark idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shot in the dark, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shot in the dark