shot through with Thành ngữ, tục ngữ
shot through with
Idiom(s): shot through with sth
Theme: APPEARANCE
containing something; interwoven, intermixed, or filled with something.
• The rose was a lovely pink shot through with streaks of white.
• John's comments are often shot through with sarcasm.
• I want a well-marbled steak—one shot through with fat.
shot through with|shot|shot through
Full of. His speech was shot through with praise for the president. Jane's letter was shot through with hints for a pony. bắn xuyên qua (cái gì đó)
Chứa đựng, trộn lẫn hoặc xen kẽ với nhiều thứ. Viên đá cẩm thạch được bắn xuyên qua một khoáng chất màu hồng hồng ngọc trai, làm ra (tạo) cho bức tường một màu sáng bóng rực rỡ. Bài tuyên bố của cha tui đã được bắn qua với nỗi buồn và sự tức giận .. Xem thêm: shot, through attempt through with article
Fig. chứa cái gì đó; đan xen, trộn lẫn hoặc lấp đầy một cái gì đó. Bông hồng là một màu hồng đáng yêu được bắn xuyên qua với những vệt màu trắng. Những lời bình luận của John thường được bắn qua với sự châm biếm .. Xem thêm: shot, through. Xem thêm:
An shot through with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shot through with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shot through with