tight spot Thành ngữ, tục ngữ
in a tight spot
in a difficult position, in a pinch Mom told me to go, and Dad told me to stay. I was in a tight spot.
tight spot
uncomfortable position, between a rock and a hard place "At the interview Vic was in a tight spot. They asked him, ""Why were you dismissed from three jobs?""" một chỗ chặt chẽ
Một tình huống đặc biệt khó khăn hoặc khó xử, đặc biệt là một tình huống bất dễ thoát ra; một mứt. Anh trai của bạn vừa giúp tui thoát khỏi tình trạng khó khăn khi tui mất chuyện vài năm trước, vì vậy tui rất vui khi được giúp anh ấy một tay. Jeremy vừa ở trong tình trạng chặt chẽ hơn kể từ khi anh ấy rời trường lớn học hơn tui muốn kể lại. Tôi chỉ bất biết điều gì sẽ trở thành của cậu bé đó .. Xem thêm: chỗ, chỗ chặt chỗ kín
xem dưới trong một ràng buộc. . Xem thêm: chỗ, chỗ chặt chỗ chặt
n. một khó khăn. Chắc chắn rồi, tui thích giúp tất cả người thoát khỏi tình trạng ngặt cùng kiệt miễn là tui không tốn bất kỳ khoản trước nào. . Xem thêm: tại chỗ, chặt chẽ. Xem thêm:
An tight spot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tight spot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tight spot