tied down Thành ngữ, tục ngữ
tied down
have family or job responsibilities I never see him anymore as he is tied down because of his busy schedule at work. tie (one) down
Để hạn chế, hạn chế, cản trở hoặc hạn chế tiềm năng làm chuyện gì đó hoặc đi đâu đó của một người. Tôi rất thích thử một cái gì đó khác biệt, nhưng sự nghề của tui đã thực sự bó buộc tôi. Tôi chỉ bất nghĩ rằng kinh nghiệm của tui áp dụng cho bất kỳ nghề nào khác. Công ty đang cố gắng ràng buộc chúng tui bằng các kháng cáo và lệnh cấm để giữ cho vụ kiện bất được đưa ra tòa án. Một khi bạn bị ràng buộc với lũ trẻ, chuyện đi lại bất cứ nơi đâu trở nên không cùng khó khăn .. Xem thêm: xuống, buộc thắt chặt
Hình. bị hạn chế bởi trách nhiệm. Tôi yêu ngôi nhà của mình, nhưng đôi khi tui không thích bị ràng buộc. Tôi bất cảm thấy bị ràng buộc, mặc dù tui có rất nhiều trách nhiệm .. Xem thêm: xuống, buộc. Xem thêm:
An tied down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tied down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tied down