albatross around one's neck, an Thành ngữ, tục ngữ
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a blank look
eyes show that a person does not understand, the lights are on but... When I called her name, she gave me a blank look, as though she didn't know me.
a chunk of change
a large amount of money, a few grand, big bucks I bet that condo cost him a chunk o' change - 300 grand at least.
a clean bill of health
a good report from the doctor, a good checkup You'll never get a clean bill of health if you eat fat meat!
a cliff-hanger
a game that is close until the end, a barnburner Every election in this town is a real cliff-hanger - a close race.
a fighting chance
a fair chance, a good chance If I can get a job interview, I'll have a fighting chance.
a firm hand
a person who will discipline people The students in Grade 8 need a teacher with a firm hand.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fleeting glance
a very brief look, a quick glance A fleeting glance from Marilyn would make his heart beat wildly.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted. chim biển âu quàng cổ
Gánh nặng mặc cảm trở thành chướng ngại vật dẫn đến thành công, như trong Dự án bất động sản thất bại vừa trở thành con chim biển âu quấn cổ cô, vì giờ cô bất thể quan tâm đến các nhà đầu tư khác trong một dự án mới. Thành ngữ này xuất phát từ bài thơ tự sự của Samuel Coleridge, The Rime of the Ancient Mariner (1798), phụ thuộc trên sự mê tín phổ biến rằng thật xui xẻo khi giết con chim biển trắng lớn này. Trong bài thơ, một thủy thủ giết một con chim biển âu, và khi con tàu bị bẻ lái gần xích đạo và cạn nước, những người bạn cùng tàu đổ lỗi cho anh ta và buộc anh ta phải đeo con chim vừa chết quanh cổ. . Xem thêm: chim biển âu, vòng quanh, cổ chim biển âu quanh cổ, một
gánh nặng hay lời nguyền. Nghĩa bóng xuất phát từ The Rime of the Ancient Mariner (1798) của Coleridge, một bài thơ tự sự, trong đó một thủy thủ trẻ vừa bắn một con chim biển âu, được coi là một hành động cực kỳ đen đủi, vừa bị trừng phạt bằng cách treo con chim chết trên cổ anh ta .. Xem also: albatross, xung quanh accountability quanh cổ một người
Một gánh nặng hoặc sự kỳ thị do hành động của một người mang lại. Các thủy thủ coi chim biển âu là điềm báo hoặc biểu hiện của sự may mắn, và hại một con là mang lại tai họa bất chỉ cho người bắn hoặc kẻ đánh bẫy mà cả toàn bộ công ty của con tàu. Trong bài thơ “The Rhyme of the Ancient Mariner” của Samuel Taylor Coleridge, thuyền trưởng của con tàu vừa giết một con chim như vậy vừa đậu trên boong trong khi con tàu bị đánh dấu. Khi gió tiếp tục tránh xa, thủy thủ đoàn đổ lỗi cho hành động của thuyền trưởng là bất may mắn, và anh ta buộc phải đeo xác chim biển âu quanh cổ như một lời nhắc nhở về hành động sai lầm của mình .. Xem thêm: chim biển âu, vòng quanh, cổ. Xem thêm:
An albatross around one's neck, an idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with albatross around one's neck, an, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ albatross around one's neck, an