all kidding aside Thành ngữ, tục ngữ
all kidding aside
Idiom(s): (all) joking aside AND (all) kidding aside
Theme: SERIOUSNESS
being serious for a moment; in all seriousness.
• I know I laugh at him but, joking aside, he's a very clever scientist.
• I know I threatened to leave and go round the world, but, joking aside, I need a vacation.
(tất cả) đùa sang một bên
Trong tất cả sự nghiêm túc; thẳng thắn trong giây lát. Vừa bay đến từ Denver, hả? Chàng trai, cánh tay của anh chắc mỏi lắm rồi! Đùa sang một bên, chuyến đi của bạn ra đây như thế nào? Tôi cho anh trai tui một khoảng thời (gian) gian khó khăn cho cách anh ấy chạy, nhưng tất cả đùa sang một bên, anh ấy là một vận động viên khá xuất sắc .. Xem thêm: sang một bên, nhóc tất cả đùa sang một bên
Biểu thị một nhận xét hoặc phản ánh nghiêm túc, chân thành trong một cuộc trò chuyện căng thẳng hoặc đùa cợt khác. Tôi biết tất cả chúng ta đều thích chọc phá sự hay quên của bố, nhưng tất cả đùa sang một bên, tui nghĩ trí nhớ của bố thực sự đang bắt đầu kém đi. Bỏ chuyện đùa sang một bên, tui thực sự nên phải tập trung trả thành báo cáo này trước ngày mai .. Xem thêm: tất cả, bỏ qua một bên, nhóc đùa sang một bên
Biểu thị một nhận xét hoặc suy ngẫm nghiêm túc và chân thành trong một cuộc trò chuyện hay đùa cợt. Tôi biết tất cả chúng ta đều thích chọc phá sự hay quên của bố, nhưng đùa sang một bên, tui nghĩ trí nhớ của bố thực sự đang bắt đầu kém đi. Tất cả chuyện đùa sang một bên, tui thực sự nên phải tập trung trả thành báo cáo này trước ngày mai .. Xem thêm: sang một bên, nhóc. Xem thêm:
An all kidding aside idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all kidding aside, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all kidding aside