along the line Thành ngữ, tục ngữ
	all along the line
all along the line Also, 
all the way down the line. At every point, stage, or moment. For example, 
We've had problems with this supplier all along the line, or 
He's been very helpful all the way down the line. The 
line originally referred to a row of troops, but the expression has been used figuratively since the late 1800s. Also see 
somewhere along the line.
along the lines of
along the lines of Also, 
on the lines of. Roughly similar or in keeping with. For example, 
We told the architect we want a design along the lines of his own house but smaller, or 
Jane asked the caterer for a menu on the lines of the Morgans' wedding reception. This idiom uses 
line in the sense of “a direction or procedure,” a usage dating from the early 1600s.
somewhere along the line
somewhere along the line At some point in time, as in 
Somewhere along the line I'm sure I climbed that mountain. [Mid-1900s]
 dọc theo dòng 
 Trong một số sự kiện hoặc khung thời (gian) gian. Tôi vừa biết Liz trong nhiều năm, nhưng ở đâu đó cùng thời (gian) đại học, chúng tui đã yêu nhau. Cùng với đó, bệnh của con trai tui đã bị chẩn đoán sai, và bây giờ nó đang rất nặng .. Xem thêm: dòng 
 dọc theo dòng 
 hoặc 
 xuống dòng 
 THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó xảy ra dọc theo dòng hoặc xuống dòng, nó xảy ra trong quá trình của một tình huống hoặc hoạt động, thường ở một điểm bất thể xác định chính xác. Và sau đó ở đâu đó dọc theo dòng, tui nhìn vào những gì đang thực sự xảy ra. Phải thừa nhận rằng tất cả phụ huynh đều mắc sai lầm dọc theo dòng. Họ cảm giác có điều gì đó bất ổn ở đâu đó. So sánh với xuống dòng .. Xem thêm: dòng. Xem thêm: