angry young man Thành ngữ, tục ngữ
a kept woman
a woman who is paid to live with a man I'm tired of being a kept woman. I want to be free of him.
a man of few words
"a man who says little; who uses few words" Chung is a man of few words, but when he speaks, people listen.
a man of the cloth
a minister, a priest, a clergyman Being a man of the cloth, he has studied the Bible.
a marked man
a person known for political beliefs or criminal acts When they discovered I had been a Nazi, I was a marked man.
bottle man
a man who finds bottles in garbage cans or dumpsters The bottle man walked down the alley pushing a cart full of junk.
chain of command
order of those in power, line of authority If you are a lieutenant, the chain of command goes up and down.
chairman of the boards (hockey)
a player who controls play along the boards In the 1970s Doug was chairman of the boards for the Hawks.
company man
a person who always works hard and agrees with his employees My father was a true company man and was always putting in an extra effort for his company.
crack shot/salesman etc.
a person who is highly skilled at shooting etc. Marvin has developed into a crack salesman. He's excellent.
dog in the manger
a person who will not share something he does not use or need He's a dog in the manger about his office space. He doesn't use it, but he won't let us have it. chàng trai trẻ giận dữ
1. Một trong nhóm các tác giả người Anh thế kỷ 20 có tác phẩm thể hiện sự thất vọng với xã hội thông thường. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được viết hoa. Tác giả này được coi là một Thanh niên Giận dữ, vậy chúng ta có thể mong đợi những loại chủ đề nào trong cuốn sách này? 2. Nói cách khác, một thanh niên nổi loạn chống lại các giá trị truyền thống và xã hội. Anh ta là một thanh niên giận dữ, phản đối chính phủ mà anh ta đánh giá là bất công .. Xem thêm: giận dữ, anh bạn, thanh niên giận dữ
một thanh niên cảm giác và thể hiện sự tức giận với các giá trị thông thường của xã hội xung quanh anh ta. Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ một thành viên của một nhóm các nhà văn có ý thức xã hội ở Anh vào những năm 1950, đặc biệt là nhà viết kịch John Osborne. Cụm từ, tựa đề một cuốn sách (1951) của Leslie Paul, vừa được Osborne sử dụng trong tài liệu quảng cáo cho vở kịch Nhìn lại cơn giận dữ (1956) của ông, trong đó quan điểm đặc trưng của những người đàn ông trẻ tuổi giận dữ vừa được trình bày bởi những người chống đối anh hùng Jimmy Porter .. Xem thêm: tức giận, người đàn ông, trẻ. Xem thêm:
An angry young man idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with angry young man, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ angry young man