dog it Thành ngữ, tục ngữ
dog it
be lazy, not work Bill admits he's been dogging it lately. He lacks energy. chó nó
1. Lười biếng; cho vay hoặc trốn tránh nhiệm vụ; bất nỗ lực cần thiết để đạt được hoặc trả thành điều gì đó. Jim trở nên trả toàn chán nản sau khi mất chuyện và vừa làm công chuyện đó quanh nhà suốt tháng qua. Tôi ghét công chuyện của mình, vì vậy tui chỉ chó ở vănphòng chốngcho đến khi về nhà. Tôi vừa từng có ước mơ vào trường trung cấp, nhưng tui đã vượt qua nó trong suốt hai năm cuối lớn học và giờ bất thể vào được đâu. Để từ bỏ, rút lui, vội vàng rời đi, hoặc chạy trốn khỏi điều gì đó. Tôi e rằng công ty vừa từ chối thỏa thuận vào phút cuối. Chúng tui đã cố định nó ra khỏi đó khi chúng tui nghe thấy tiếng còi báo động. Xem thêm: dog dog it
1. Làm ít hơn được yêu cầu; lười biếng hoặc trốn tránh. Ví dụ, tui e rằng các nhà tài trợ của chúng tui sẽ khai thác nó trong năm nay. Biểu hiện này bắt nguồn từ thể thao và nhanh chóng được chuyển sang các nỗ lực khác. [Tiếng lóng; c. Năm 1900]
2. Di chuyển chậm rãi, như trong Chúng tui vừa cố định nó dọc theo từ California đến Oregon.
3. Chạy đi, như trong Hãy chó nó ra khỏi đây ngay bây giờ. Cách sử dụng này bắt nguồn từ tiếng lóng trong thế giới ngầm của Mỹ vào những năm 1920, nơi nó có nghĩa là "lùi bước trong thời (gian) trang hèn nhát" và có được ý nghĩa hiện tại vào khoảng năm 1930.
4. Tương tự như đặt trên con chó. . Xem thêm: dog dog it
Tiếng lóng Để bất tiêu tốn công sức cần thiết để làm hoặc trả thành một chuyện gì đó .. Xem thêm: dog. Xem thêm:
An dog it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dog it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dog it