as a rule Thành ngữ, tục ngữ
as a rule
usually, as a habit As a rule I usually get up at 7:00 AM every morning.
as a rule|rule
adv. phr. Generally; customarily. As a rule, the boss arrives at the office about 10 A.M. như một quy tắc (chung)
Thông thường; hầu hết thời (gian) gian. Theo nguyên tắc chung, tui sẽ bất ngồi ở ghế cửa sổ trên máy bay. Tôi quá e sợ khi nhìn mặt đất bên dưới biến mất! Mẹ tui luôn làm thêm thức ăn cho bữa tối của gia (nhà) đình, như một quy luật .. Xem thêm: aphorism as a (general) aphorism
normal; gần như luôn luôn. Anh ta có thể được tìm thấy trong vănphòng chốngcủa mình như một quy tắc chung. Theo nguyên tắc chung, Jane chơi gôn vào các ngày thứ Tư. Theo quy luật, tất cả thứ có xu hướng ít bận rộn hơn sau giờ ăn tối .. Xem thêm: quy tắc như một quy tắc
nói chung; thông thường. Theo quy định, nam giới nên mặc lễ phục trong các bữa tối trang trọng. Theo quy định, xe buýt đón tui lúc 7:30 mỗi sáng .. Xem thêm: quy tắc như một quy tắc
Nói chung, thường thì Irene bất ăn thịt. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: quy tắc như một quy tắc
thường, nhưng bất phải luôn luôn .. Xem thêm: quy tắc như một (chung) ˈrule
thường: Thật may cho bạn là tui vẫn còn tỉnh táo . Theo quy tắc, tui đi ngủ lúc mười một giờ .. Xem thêm: quy tắc như một quy tắc
Nói chung; phần lớn: Theo quy luật, chúng tui đi xe buýt .. Xem thêm: quy tắc. Xem thêm:
An as a rule idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with as a rule, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ as a rule