at (one's) ease Thành ngữ, tục ngữ
a new lease on life
a feeling that life will be better, a fresh start The promotion gave him a new lease on life.
ease off
reduce in severity or pressure, relax The president was asked to ease off on his efforts to save money in the company.
ease up
not push as much, reduce the pressure, let up You can ease up on the gas pedal when we reach 100 km per hour.
elbow grease
effort and strength to clean something We
grease my palm
pay me, give me money If you want good service, grease his palm. Give him a tip, eh.
grease one
pay a person for something done or given - especially dishonestly, bribe someone We had to grease the palm of the customs agent at the border to get our goods into the country.
greaser
a young man with greasy hair, a hoodlum, a hood Two greasers were hanging out behind the school.
ill at ease
feel nervous/uncomfortable He appeared to be ill at ease during the interview.
new lease on life
(See a new lease on life)
pleased as punch
very pleased, happy about Our minister is pleased as punch when there's a large offering. at (một người) dễ dàng
Trong một vị trí, cách thức hoặc tình huống thoải mái, dễ chịu, bất bị cản trở, bất bị quấy rầy hoặc bất gây phiền toái. Tôi muốn bạn cảm giác thoải mái khi ở đây, vì vậy hãy yêu cầu bất cứ điều gì có thể làm cho kỳ nghỉ của bạn thú vị hơn. Tôi bất bị áp lực quá nhiều; họ yêu cầu tui gửi báo cáo một cách thoải mái .. Xem thêm: accessible at accessible
1. Bình tĩnh và thoải mái với một nhiệm vụ cụ thể hoặc trong một môi trường nhất định. Bây giờ cô ấy có vẻ thoải mái hơn nhiều vì cô ấy vừa làm công chuyện mới của mình được một tháng. Trẻ em thường cảm giác thoải mái khi chúng vừa quen với thói quen ở trường mẫu giáo. Trong tư thế thoải mái, như của những người lính trong quân đội. Bình tĩnh, quý ông !. Xem thêm: thoải mái an tâm
bất cần lo lắng, băn khoăn. Người biểu diễn thoải mái trên sân khấu. Sau khi gặp một vài người, Mary cảm giác thoải mái với nhóm .. Xem thêm: accessible an nhàn
1. Ngoài ra, một cách thoải mái. Thoải mái, thư thái, bất vướng bận, như tui luôn cảm giác thoải mái khi ở trong nhà bà ngoại. Thành ngữ liên quan put at accessible có nghĩa là "làm cho thoải mái, yên tâm," như trong tui đã e sợ rằng lá thư sẽ bất đến kịp thời, nhưng người quản lý bưu điện vừa làm cho tui thoải mái. [1300s] Đối với từ trái nghĩa, hãy xem bệnh thoải mái.
2. Ở một vị trí thoải mái trong hàng ngũ quân đội. Cụm từ này thường được sử dụng như một mệnh lệnh cho các quân đội đang đứng chú ý để thư giãn, như trong At thoải mái, bay đội. Giá đỡ lệnh thoải mái hơi khác một chút. Một từ điển quân sự của Anh năm 1802 mô tả nó đứng với bàn chân phải rút ra sau khoảng 6 inch và trọng lượng của một người dồn lên nó. Phiên bản của người Mỹ là đứng với hai chân hơi xa nhau và hai tay chắp sau lưng. . Xem thêm: accessible (stand) at ˈease
(trong quân đội) được sử dụng như một mệnh lệnh cho binh lính yêu cầu họ đứng bằng hai chân và đặt tay sau lưng. Xem thêm: accessible at (your) ˈease
thoải mái và tự tin và bất lo lắng hay xấu hổ: Tôi bất bao giờ cảm giác hoàn toàn thoải mái khi ở bên anh ấy. OPPOSITE: bệnh yên tâm. Xem thêm: dễ dàng thoải mái
1. Ở tư thế thoải mái, đặc biệt là đứng yên, chân phải đứng yên: đặt quân nhân thoải mái trong khi chờ kiểm tra.
2. Dùng làm hiệu lệnh cho quân giả thế thả lỏng .. Xem thêm: dễ dàng. Xem thêm:
An at (one's) ease idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at (one's) ease, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at (one's) ease