play to the crowd Thành ngữ, tục ngữ
play to the crowd
play a sport just for the crowd, a hotdog The coach wants us to play to win, not play to the crowd. chơi với đám đông
Hành động, cư xử hoặc biểu diễn theo cách nhận được nhiều sự tán thành của khán giả hoặc nhóm khán giả nhất có thể, đặc biệt là mẫu số chung thấp nhất trong đó. Ban nhạc vẫn có một màn trình diễn tuyệt cú cú vời, ngay cả sau ngần ấy năm. Tuy nhiên, tui ước rằng họ chơi nhiều bài hát mới hơn và bất chỉ chơi cho đám đông những bản hit hay nhất của họ suốt đêm. Thay vì hành động theo cách phù hợp nhất với vai diễn và toàn bộ vở kịch, anh ấy thích thể hiện trước đám đông và hòa mình vào ánh đèn sân khấu khi có thể. Cô ấy là một vận động viên bóng rổ tuyệt cú cú vời, nhưng cô ấy dành nhiều thời (gian) gian để chơi với đám đông hơn là chơi để giành chiến thắng .. Xem thêm: đám đông, chơi. Xem thêm:
An play to the crowd idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play to the crowd, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play to the crowd