at half mast Thành ngữ, tục ngữ
at half mast|half mast|mast
prep. phr. Halfway up or down; referring primarily to flagposts, but may be used jokingly. When a president of the United States dies, all flags are flown at half mast. ở nửa cột buồm
Nâng lên hoặc hạ xuống một phần. Cụm từ thường mô tả một lá cờ vừa được hạ xuống để tôn vinh một người vừa qua đời. Sau khi cựu tổng thống của chúng tui qua đời, các lá cờ vừa được treo ở các cột buồm trên khắp đất nước. Con gái tui trở về nhà từ công viên đầy bụi bẩn, mái tóc đuôi ngựa buộc nửa cột buồm. cột nửa cột
và cột cờ nửa trượng [trên hoặc dưới cột cờ]. Lá cờ vừa bay ở nửa cột buồm vì vị tướng vừa chết. Người Mỹ treo cờ ở nửa trượng vào Ngày Tưởng niệm. ở nửa cột
lên hoặc xuống một nửa, như trong Tiếng chuông nhà thờ vang lên suốt cả ngày và cờ ở nửa cột. Thuật ngữ này dùng để chỉ chuyện cắm một lá cờ lên lưng chừng cột buồm hoặc cột cờ của con tàu, một hoạt động được sử dụng như một dấu hiệu thể hiện sự tôn trọng đối với một người vừa chết hoặc trên biển, như một tín hiệu cứu nạn. Đôi khi thuật ngữ này được chuyển sang các đồ vật khác, chẳng hạn như trong quần của Tom ở nửa cột buồm khi anh ta chạy quanh sân chơi, hoặc Đuôi của chú chó con ở nửa cột buồm. [Nửa đầu những năm 1600] Xem thêm:
An at half mast idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at half mast, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at half mast