at first glance Thành ngữ, tục ngữ
at first glance
when you first see it, when you notice it At first glance, it looked like a cat - a large cat.
at first glance|at first sight|first glance|first
adv. or adj. phr. After a first quick look. At first sight, his guess was that the whole trouble between the two men resulted from personalities that did not agree. Tom met Mary at a party, and it was love at first sight. ngay từ cái nhìn đầu tiên
Khi lần đầu tiên nhìn thấy hoặc xem xét một thứ gì đó. Thoạt nhìn, tui nghĩ ngôi nhà tuyệt cú vời, nhưng danh sách các vấn đề của thanh tra vừa thay đổi ý kiến của tôi. Thoạt nhìn hợp cùng có vẻ có lợi, nhưng bây giờ tui có thể thấy rằng nó sẽ bất có lợi .. Xem thêm: đầu tiên, thoạt nhìn thoạt nhìn
và thoạt đầu đỏ mặt khi xem xét lần đầu; ở giai đoạn đầu. Thoạt nhìn, vấn đề có vẻ khá đơn giản. Sau đó, chúng tui mới biết nó thực sự phức tạp như thế nào. Anh ta thoạt nhìn có vẻ khá khỏe mạnh. Lúc đầu đỏ mặt, cô ấy có vẻ khá già .. Xem thêm: thoạt nhìn thoạt nhìn
BÌNH LUẬN Bạn nói ngay khi đang mô tả ý kiến đầu tiên của mình về ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là khi ý kiến này là sai hoặc bất đầy đủ. Thoạt nhìn, cănphòng chốngtrông ngăn nắp và ngăn nắp. Anh ta có một khuôn mặt tròn, thoạt nhìn khiến anh ta trông rất nam tính, mặc dù khi quan sát kỹ hơn thì anh ta phát hiện ra một người đàn ông ở độ tuổi trung niên. So sánh với cái nhìn đầu tiên .. Xem thêm: thoạt nhìn glance / ˈsight
như tất cả thứ thoạt nhìn; đánh giá qua những lần xuất hiện đầu tiên: Nhìn sơ qua thì đề thi trông khá khó, nhưng khi bắt tay vào làm thì thấy khá dễ .. Xem thêm: thoạt nhìn, cái nhìn thoạt nhìn
Khi xem xét ban đầu: Thoạt nhìn kế hoạch có vẻ bất tiềm thi .. Xem thêm: sơ lược, sơ lược. Xem thêm:
An at first glance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at first glance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at first glance