at every turn Thành ngữ, tục ngữ
at every turn
Idiom(s): at every turn
Theme: EVERYWHERE
everywhere; everywhere one looks.
• There is a new problem at every turn.
• Life holds new adventures at every turn.
at every turn|every turn|turn
adv. phr. Every time; all the time; continually without exception. Because of his drinking, the man was refused a job at every turn. tại mỗi lượt
1. Tại tất cả thời cơ. Đối thủ của tui đã cố gắng làm mất uy tín của tui ở tất cả lượt đi. Mọi nơi. Gần đây, tui luôn gặp lại người bạn cùngphòng chốngcũ của mình. Mới hôm nay, tui đã tình cờ gặp cô ấy ở trung tâm mua sắm! Xem thêm: mọi, rẽ tất cả ngả
ở tất cả nơi; tất cả nơi người ta nhìn. Có một vấn đề mới ở mỗi lượt. Cuộc sống luôn còn tại những cuộc phiêu lưu thú vị ở tất cả ngã rẽ. Xem thêm: mọi, rẽ tại tất cả ngã rẽ
Mọi nơi; cùng thời, liên tục, tại tất cả thời điểm. Ví dụ: Anh ấy tìm thấy rác rưởi ở mỗi lượt, hoặc Cuộc sống chứa đựng những điều bất ngờ ở mỗi lượt. Rẽ ở đây bất có nghĩa là thay đổi hướng mà là thay đổi trả cảnh, và cụm từ này nói chung là một điều gì đó cường điệu. [Cuối những năm 1500] Xem thêm: mọi, rẽ tại tất cả ngã rẽ
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó xảy ra ở tất cả ngã rẽ, thì điều đó sẽ xảy ra mỗi khi bạn cố gắng làm điều gì đó. Mặc dù chính phủ vừa có một kế hoạch kinh tế hợp lý, nhưng quốc hội vừa đặt ra để ngăn chặn nó tất cả lúc tất cả nơi. Các công ty nhỏ như của tui luôn bị cản trở bởi các doanh nghề lớn. Hãy xem thêm: tất cả lần, biến ở tất cả lần chuyển
ở tất cả nơi hoặc bất cứ khi nào bạn cố gắng làm điều gì đó: Tôi luôn gặp cô ấy ở tất cả ngã rẽ. ♢ Kế hoạch của tui dường như luôn sai ở tất cả ngã rẽ. Xem thêm: từng, lượt Xem thêm:
An at every turn idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at every turn, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at every turn