at one's leisure Thành ngữ, tục ngữ
at one's leisure
at one's leisure Whenever one wishes, at one's convenience, as in
At your leisure, please look over this manuscript and give me your comments. [1400s] Also see
at leisure.
lúc rảnh rỗi
1. Khi một người có thời (gian) gian để làm điều gì đó. Trong cách sử dụng này, lớn từ sở có được sử dụng giữa "lúc" và "lúc rảnh rỗi". Không cần vội vàng, bạn có thể điền vào các thủ tục giấy tờ đó một cách thoải mái. Một cách thoải mái. Tôi thích dành những ngày cuối tuần để đọc sách lúc rảnh rỗi. Với thời (gian) gian rảnh rỗi; bất có người sử dụng. Tôi vừa tốt nghề đại học — tui không thể dành thời (gian) gian rảnh rỗi sao? Xem thêm: giải trí
lúc rảnh rỗi
Bất cứ khi nào người ta muốn, lúc thuận tiện, cũng như trong Lúc rảnh rỗi, vui lòng xem qua bản thảo này và cho tui ý kiến của bạn. [1400] Cũng xem lúc rảnh rỗi. . Xem thêm: giải trí. Xem thêm: